top of page

20 Thuật ngữ phổ biến trong thị trường chứng khoán dành cho các nhà đầu tư F0

Thị trường chứng khoán đã tăng giá trong suốt thời gian dài bất chấp diễn biến phức tạp từ dịch Covid-19, các nhà đầu tư F0 đã dần cảm nhận được sức nóng từ thị trường này. Hãy cùng Master Traders trang bị kiến thức thật vững chắc để bước vào thị trường này nhé.



1. Thị trường bò

Được so sánh với linh vật là bò nghĩa là thị trường có xu hướng đi lên bởi bò sẽ dùng lực húc tấn công từ dưới lên.


2. Thị trường gấu

Ngược lại với thị trường bò linh vật gấu thể hiện cho thị trường có xu hướng đi xuống bởi gấu sẽ gián những đòn đánh từ trên xuống.


3. Mã cổ phiếu

Là các ký tự duy nhất đại diện cho loại cổ phiếu được niêm yết trên sàn giao dịch.


4. Cổ tức

Là một phần lợi nhuận ròng được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần.


5. Bán khống

Hay còn gọi là Short selling đây là cách các nhà đầu tư kiếm lợi nhuận dưa trên sự sụt giảm của một loại cổ phiếu nào đó.


6. Cổ phiếu Bluechip

Thuật ngữ này được bắt nguồn từ những người chơi Poker đây là loại thẻ có giá trị quy đổi cao nhất. Đồng thời nó cũng có nghĩa là các cổ phiếu có giá trị vốn hóa thị trường lớn phát triển bền vững theo năm tháng.


7. Thanh khoản

Được hiểu là giá trị của một loại chứng khoán được quy đổi thành tiền mặt dễ dàng và thuận tiện cho việc thanh toán hay chi trả.


8. Khối lượng giao dịch

Số lượng cổ phiếu khớp lệnh giữa bên bán và bên mua trong một khoản thời gian nhất định.


9. IPO

Đây là lần phát hành cổ phiếu đầu tiên ra công chúng của một công ty cổ phần.


10. Bản cáo bạch

Hay còn gọi là Bản công bố thông tin. Được dùng cho các công ty IPO để các nhà đầu tư có thể hiểu được những quyền lợi, rủi ro khi đầu tư vào.


11. Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.


12. Giá khớp lệnh

Giá khớp lệnh là mức giá được xác định từ kết quả khớp lệnh của người mua và người bán chứng khoán.


13. Đòn bẩy

Là một công cụ từ nhà môi giới giúp bạn giao dịch khối lượng cổ phiếu lớn hơn gấp nhiều lần vốn nạp của bạn.


14. Biên độ giao động giá

Là giới hạn giá chứng khoán có thể dao động tối đa trong phiên giao dịch so với giá tham chiếu.


15. Giá mở cửa

Là giá đóng cửa của phiên trước đó.


16. Giá đóng cửa

Là giá khớp lệnh cuối cùng trong phiên giao dịch.


17. Giá cao nhất

Là giá khớp lệnh cao nhất trong phiên giao dịch.


18. Giá thấp nhất

Là giá khớp lệnh thấp nhất trong phiên giao dịch.


19. Giá trị vốn hóa thị trường

Tổng giá trị của tất cả số lượng cổ phiếu niêm yết của một công ty nào đó.


20. Bán tháo

Dùng để chỉ việc các nhà đầu tư bán gấp một loại chứng khoán nào đó bất chấp giá cả ra sao. Nhằm thoát khỏi cổ phiếu đó càng sớm càng tốt.


Cộng đồng Master Traders.

bottom of page